Khối B gồm những Môn nào, Tổ hợp nào, Ngành nào, Trường nào dạy? Tất cả các thông tin sẽ được hỗ trợ, giải đáp ngay tại bài viết này, mời các bạn cùng đọc.
1. Khối B gồm những môn học nào?
Khối B bao gồm môn Toán, Hoá, Sinh đây là 3 môn học sẽ xét tuyển Đại học các ngành Y, Dược, Sinh, Hoá. Khối B là sự lựa chọn hàng đầu trong các khối thi Đại học của những bạn học sinh giỏi Toán, Hóa, Sinh.
2. Khối B gồm những tổ hợp nào?
- Khối B sẽ bao gồm 8 tổ hợp: từ B00, B01,... đến B08. Sẽ bao gồm những môn học cấu thành tổ hợp là: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học, Lịch Sử, Ngữ Văn, GDCD, Khoa học xã hội.
- Dưới đây là bảng tổ hợp khối B và các môn học đi kèm.
TỔ HỢP KHỐI B |
3 MÔN HỌC XÉT TUYỂN KHỐI B |
Khối B00 |
Toán học, Hóa học, Sinh học |
Khối B01 |
Toán học, Sinh học, Lịch sử |
Khối B02 |
Toán học, Sinh học, Địa lí |
Khối B03 |
Toán học, Sinh học, Ngữ văn |
Khối B04 |
Toán học, Sinh học, Giáo dục công dân |
Khối B05 |
Toán học, Sinh học, Khoa học xã hội |
Khối B08 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
3. Khối B sẽ bao gồm những ngành nghề nào?
- Khối B bao gồm các môn Toán, Khoa học tự nhiên, ngoại ngữ,... chính vì vậy các ngành học chủ yếu của khối B, tổ hợp khối B là các ngành về Y khoa, điều dưỡng, răng hàm mặt, sinh học, hóa học, hóa hữu cơ,...
- Dưới đây là bảng các ngành khối B và tổ hợp khối B.
STT |
Tên ngành nghề |
1 |
Dinh dưỡng |
2 |
Dược |
3 |
Điều dưỡng |
4 |
Kỹ thuật y học |
5 |
Quản lí bệnh viện |
6 |
Răng hàm mặt |
7 |
Xét nghiệm y học dự phòng |
8 |
Y học dự phòng |
9 |
Y đa khoa |
10 |
Y học cổ truyền |
11 |
Y tế công cộng |
12 |
Bả vệ thực vật |
13 |
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
14 |
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
15 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
17 |
Công nghệ may |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19 |
Công nghệ sinh học |
20 |
Công nghệ thiết bị trường học |
21 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
22 |
Công nghệ sau thu hoạch |
23 |
Công nghệ thực phẩm |
24 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan |
25 |
Chăn nuôi |
26 |
Sư phạm hóa học |
27 |
Sư phạm sinh học |
28 |
Chính trị học |
29 |
Khuyến nông |
30 |
Khí tượng học |
31 |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
32 |
Khí tượng thủy văn biển |
33 |
Khí tượng học |
34 |
Khoa học môi trường |
35 |
Khoa học cây trồng |
36 |
Khoa học đất |
37 |
Nông nghiệp |
38 |
Nuôi trồng thủy sản |
39 |
Phát triển nông thôn |
40 |
Quản lí tài nguyên rừng |
41 |
Quản lí đất đai |
42 |
Quản lí biển |
43 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
44 |
Lâm nghiệp đô thị |
45 |
Lâm sinh |
46 |
Sinh học |
47 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
48 |
Tâm lí học |
49 |
Tâm lí học giáo dục |
50 |
Thủy văn |
51 |
Thú y |
52 |
Dịch vụ thú y |
4. Các trường Đại học, Cao Đẳng xét tuyển khối B và tổ hợp của khối B
4.1 Các trường Đại học, Cao Đẳng xét tuyển khối B ở TP. Hà Nội
STT |
Tên trường Đại học, Cao Đẳng xét tuyển khối B |
1 |
ĐH Y Hà Nội |
2 |
ĐH Bách Khoa Hà Nội |
3 |
Học việc Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
4 |
ĐH Y Tế Công Cộng |
5 |
ĐH Kiến Trúc Hà Nội |
6 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
7 |
Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
8 |
ĐH Giáo dục – ĐH Quốc Gia Hà NỘI |
9 |
ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
10 |
ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
11 |
ĐH Kinh tế Quốc dâm |
12 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
13 |
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
14 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
16 |
ĐH Thủ đô Hà Nội |
17 |
ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội |
18 |
ĐH Mỏ địa chất |
19 |
ĐH Thủy Lợi |
20 |
ĐH Công đoàn |
21 |
Học viện Tài chính |
22 |
Học viện Nông nghiệp |
23 |
ĐH Lâm nghiệp |
24 |
ĐH Giao thông vận tải |
25 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
26 |
Học việc Công nghệ Bưu chính viễn thông |
27 |
ĐH Ngoại Thương |
28 |
ĐH Đông Đô |
29 |
ĐH Xây dựng |
30 |
ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
31 |
ĐH Điện lực |
32 |
Học viện Quản lý giáo dục |
33 |
ĐH Nội Vụ |
34 |
ĐH FPT |
35 |
ĐH Phương Đông |
36 |
ĐH Thăng Long |
37 |
ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
38 |
ĐH Đại Nam |
39 |
ĐH Hòa Bình |
40 |
ĐH Nguyễn Trãi |
41 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
42 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
43 |
ĐH Thành Tây |
44 |
ĐH Thành Đô |
4.2 Các trường Đại học, Cao Đẳng xét tuyển khối B ở miền Bắc
STT |
Tên trường Đại học, Cao Đẳng xét tuyển khối B |
1 |
ĐH Hòa Bình |
2 |
ĐH Y Dược Thái Bình |
3 |
ĐH Y Thái Nguyên |
4 |
ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
5 |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
6 |
ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên |
7 |
ĐH Nông Lâm Thái Nguyên |
8 |
ĐH Y Hải Phòng |
9 |
ĐH Hải Phòng |
10 |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
11 |
ĐH Công Nghiệp Việt Trì |
12 |
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai |
13 |
ĐH Hải Dương |
14 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
15 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
16 |
ĐH Hạ Long |
17 |
ĐH Sao Đỏ |
18 |
ĐH Hùng Vương |
19 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
20 |
ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương |
21 |
ĐH Tân Trào |
22 |
ĐH Đại Nam |
23 |
ĐH Dân lập Đông Đô |
24 |
ĐH Việt Bắc |
25 |
ĐH Chu Văn An |
26 |
ĐH Hoa Lư |
27 |
ĐH Tây Bắc |
28 |
ĐH Công nghệ Đông Á |
29 |
ĐH Hạ Long |
30 |
ĐH Kinh Bắc |
31 |
ĐH Thành Đông |
32 |
ĐH Trưng Vương |
*Xem thêm: Gia sư luyện thi Đại học
4.3 Các trường Đại học khối B ở miền Trung
1 |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
2 |
ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 |
Khoa Công nghệ - ĐH Đà Nẵng |
4 |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng |
5 |
ĐH Sư Phạm – ĐH Huế |
6 |
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế |
7 |
ĐH Buôn Ma Thuột |
8 |
ĐH Y Khoa Vinh |
9 |
ĐH Công nghiệp Vinh |
10 |
ĐH Quang Trung |
11 |
ĐH Hồng Đức |
12 |
ĐH Đà Lạt |
13 |
ĐH Nha Trang |
14 |
ĐH Quảng Bình |
15 |
ĐH Phạm Văn Đồng |
16 |
ĐH Quảng Nam |
17 |
ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
18 |
ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
19 |
ĐH Sư Phạm Đà Nẵng |
20 |
ĐH Tây Nguyên |
21 |
ĐH Y Dược – ĐH Huế |
22 |
ĐH Quy Nhơn |
23 |
ĐH Kinh tế Nghệ An |
24 |
ĐH Duy Tân |
25 |
ĐH Dân lập Phú Xuân |
26 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
27 |
ĐH Hà Tĩnh |
28 |
ĐH Vinh |
29 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
30 |
ĐH Khánh Hòa |
31 |
ĐH Phan Châu Trinh |
32 |
ĐH Yersin Đà Lạt |
4.4 Các trường Đại học khối B ở miền Nam
STT |
Trường Đại học |
1 |
ĐH Y Dược Cần Thơ |
2 |
ĐH Đồng Tháp |
3 |
ĐH Trà Vinh |
4 |
ĐH Thủ Dầu Một |
5 |
ĐH Nam Cần Thơ |
6 |
ĐH Võ Trường Toản |
7 |
ĐH Đồng Nai |
8 |
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu |
9 |
ĐH Bình Dương |
10 |
ĐH Công Nghệ Đồng Nai |
11 |
ĐH Cửu Long |
12 |
ĐH Quốc tế Miền Đông |
13 |
ĐH Xây dựng miền Tây |
14 |
ĐH Tây Đô |
15 |
ĐH Kinh tế công nghiệp Long An |
16 |
ĐH Tiền Giang |
17 |
ĐH Đồng Nai |
18 |
ĐH Võ Trường Toản |
19 |
ĐH Kiên Giang |
20 |
ĐH Lạc Hồng |
21 |
ĐH Sư Phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
4.5 Các trường Đại học khối B tại TP.HCM, TP. Thủ Đức
STT |
Tên trường Đại học |
1 |
ĐH Y Dược TPHCM |
2 |
Khoa Y ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM |
3 |
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
4 |
ĐH Quốc tế - đại học quốc gia TPHCM |
5 |
ĐH Nông Lâm TPHCM |
6 |
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
7 |
ĐH Sư Phạm TPHCM |
8 |
ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
9 |
ĐH Công Nghiệp TPHCM |
10 |
ĐH Sài Gòn |
11 |
ĐH Tài Nguyên Môi Trường TPHCM |
12 |
ĐH Công Nghệ TPHCM |
13 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
14 |
ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại học Quốc gia TPHCM |
15 |
ĐH Hồng Bàng |
16 |
ĐH Hoa Sen |
17 |
ĐH Công Nghệ Sài gòn |
18 |
ĐH Văn Hiến |
19 |
ĐH Kinh Tế TPHCM |
20 |
ĐH Quốc Tế Sài Gòn |
21 |
ĐH Văn Lang |
22 |
ĐH Giao thông vận tải |
23 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
24 |
ĐH CNTT Gia Định |
25 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
26 |
ĐH Hoa Sen |
27 |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
28 |
ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM |
29 |
ĐH Lao Động Xã hội |
30 |
ĐH Quốc tế |
31 |
ĐH Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM |
Bài viết được cập nhật ngày 1/3/2023
Tác giả bài viết: Cô Nguyễn Thị Phương Mai - Chủ nhiệm Gia sư Nhân Đức